Bảng báo lỗi máy thêu Tajima, Sunstar và cách khắc phục lỗi tại nhà vô cùng dễ dàng. An Phước nhận sửa chữa máy thêu và bảo dưỡng, bảo trì định kì các loại máy thêu vi tính Tajima, Sunstar, Trung Quốc và khắc phục các lỗi với giá cả phải chăng.
Mục lục bài viết
Bảng báo lỗi máy thêu vi tính Tajima
MÃ LỖI | NGUYÊN NHÂN | CÁCH KHẮC PHỤC |
211 | Tín hiệu dừng cố định sai. | Kiểm tra motor trục chính, encoder… |
212 | Trụ kim trong điều kiện thấp. | Chuyển kim. |
221 | Vượt quá giới hạn khung chiều X +. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
222 | Vượt quá giới hạn khung chiều X -. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
223 | Vượt quá giới hạn khung chiều Y +. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
224 | Vượt quá giới hạn khung chiều Y -. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
225 | Di chuyển ngoài vùng thêu. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
251 | Mức dầu trong hộp thấp. | Cho thêm dầu vào hộp. |
281 | Thời gian đổi màu vướt quá 15 giây. | Chỉnh lại vị trí kim, 1 rotary sensor. |
291 | Báo đứt chỉ. | Xỏ chỉ , kiểm tra chỉ. |
293 | Báo đứt chỉ dưới. | Kiểm tra chỉ dưới. |
2b1 | Lỗi đọc mẫu. | Kiểm tra lại đầu đọc, kiểm tra đĩa… |
2b2 | Lỗi đọc mẫu. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b3 | Lỗi đọc mẫu, lỗi ở code kết thúc. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b4 | Lỗi đọc mẫu, lỗi ở code chức năng. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b5 | Dữ liệu đính cườm không bình thường. | Sửa lại mẫu. |
2b6 | Dây nối dầu đọc với máy thêu chưa nối | Kiểm tra đầu đọc. |
2b7 | Data set chưa hoàn thành. | Thực hiện việc cài đặt mẫu một cách hoàn thiện. |
2b8 | Bộ đêm dữ liệu không còn tồn tại. | Giảm tốc độ, ngưng tiến khung. |
2b9 | Lỗi bộ nhớ. | Kiểm tra hoặc thay thế CPU card, panel card. |
2ba | Tràn bộ nhớ. | Xóa bớt mẫu. |
2bb | Vượt quá chỉ số lùi khung. | Xóa thao tác lùi khung. |
2bc | Lỗi số mẫu. | Đổi số mẫu. |
2be | Mã bắt đầu và kết thúc không được cài đặt. | Chọn lại mã bắt đầu và kết thúc nếu cần. |
2c1 | Máy khởi động khi thao tác trên bảng điều khiển. | Không khởi động máy khi đang thao tác trên bảng điều khiển. |
2c2 | Cài đặt phụ kiện sai. | Cài lại cho đúng. |
2c6 | Vận hành máy khi bộ phận thay suốt đang làm việc. | Không được vận hành máy khi đang thay suốt. |
2cb | Mẫu quá lớn trong giới hạn khung. | Giảm mẫu lại. |
2e3 | Máy bị mất điện độ ngột. | Mở lại máy. |
311 | Tín hiệu A của encoder truc chính không thay đổi. | Kiểm tra encoder, dây nối liên quan và xem có ngược pha không. |
312 | Tín hiệu Z của encoder trục chính không thay đổi. | Kiểm tra encoder, dây nối liên quan. |
316 | Trục chính bị lỗi. | kiểm tra hoặc thay thế bộ phận điều khiển trục chính. |
321 | Bộ phận điều khiển khung bị lỗi. | Kiểm tra hệ thống chuyển khung. |
322 | Bộ phận điều khiển khung X bị lỗi. | Kiểm tra hệ thống chuyển khung chiều X. |
323 | Bộ phận điều khiển khung Y bị lỗi. | Kiểm tra hệ thống chuyển khung chiều Y. |
331 | Lỗi tín hiệu thay suốt. | Thay suốt bằng tay, kiểm tra lại hệ thống thay suốt. |
352 | Tín hiệu của bộ phận đính cườm không bình thường. | Kiểm tra hoặc thay bộ phận điều khiển đính cườm. |
382 | Mỗi bước di chuyển vi trí trụ kim hơn 1 giây. | Thay motor đổi màu hoặc bộ báo vị trí kim. |
383 | Không có tín hiệu báo vị trí kim khi trục đang quay. | Kiểm tra bộ báo vị trí kim. |
384 | Không có tín hiệu 1- rotarion khi trục quay. | Kiểm tra bộ báo 1- rotarion. |
3A1 | Thời gian thực hiện cắt chỉ quá dài. | Kiểm tra joint card. |
3A6 | Vị trí hồi dao bị lỗi. | Kiểm tra vị trí của dao di động. |
3A8 | Bộ phận giữ chỉ bị lỗi. | Thay headcard. |
3B5 | Lỗi xuất hiện giữa các card với nhau. | Kiểm tra dây nối đến mỗi card. |
3D1 | Điện thế phục hồi pin bị giảm. | Sạc lại pin. |
3D3 | Điện nguồn không bình thường hoặc mother bị hỏng. | Kiểm tra nguồn, kết nối. |
3D4 | Dữ liệu ROM bị lỗi. | Kiểm tra hoặc thay thếRom hoạc CPU CARD. |
3d5 | Lỗi bộ nhớ. | Đọc lại mẫu, sạc pin. |
3d6 | Phần mềm hoặc CPU card có vấn đề. | Kiểm tra hoặc thay thế CPU card. |
b01 | Format, ghi hay đọc đĩa bị lỗi. | Đổi đĩa khác. |
b02 | Dữ liệu đĩa bị lỗi. | Đổi đĩa khác. |
b03 | Cửa sổ bảo vệ đĩa mở. | Đóng cửa sổ bảo vệ đĩa lại, đổi đĩa khác. |
b04 | Không có đĩa trong ổ đĩa. | Cho đĩa vào ổ đĩa. |
bc1 | Không tìm được số mẫu trong đĩa. | Kiểm tra lại số mẫu. |
bc2 | Số mẫu được ghi vào đã có sẵn trong đĩa. | Đổi số mẫu. |
bc4 | Ghi mẫu từ bộ nhớ ra đĩa bị lỗi. | Thực hiện lại thao tác. |
bc5 | Dung lượng đĩa đã hết. | Đổi đĩa khác. |
c01 | Ổ đĩa bị hỏng. | Thay ổ đĩa. |
Bảng báo lỗi máy thêu vi tính Sunstar
Mã Lỗi | LỖI | NGUYÊN NHÂN | CÁCH KHẮC PHỤC |
100 | Trục chính không khớp vị trí | Dừng hoạt động và làm lệch trục với 100 độ | Thiết lập góc lệch cho trục chính 100 độ |
101 | Bộ điều khiển của mainmotor không nhận tín hiệu điều khiển | Bộ điều khiển trục chính bị lỗi | Tắt điện nguồn và mở main power kiểm tra |
102 | Lỗi trục chính | Chỉ bị vướng vào các chốt bẫy,kim không chuyển động.chỉ bị vướng vào cutting | Kiểm tra các chốt bẫytrên tất cả các đầu và tắt điện nguồn , thực hiện lại |
103 | Lỗi phục hồi hệ thống cắt chỉ | Không thể phục hồi được bộ cảm biến cắt chỉ | Kiểm tra lại hệ thống cutting để máy hoạt động lại bình thường |
200 | (+X) Giới hạn khung thêu theo trục X | Hệ thống dò tìm giới hạng khung thêu theo trục +X | Di chuyển khung thêu theo hướng trục -X |
201 | (-X) Giới hạn khung thêu theo trục X | Hệ thống dò tìm giới hạng khung theotrục -X | Di chyuển khung thêu theo hướng trục+X |
202 | (+Y) Giới hạn khung thêu theo trục Y | Hệ thốngdò tìm giới hạn khung theo trục +Y | Di chuyển khung thêu theo hướng trục -Y |
203 | (-Y) Giới hạn khung thêu theo trục Y | Hệ thống dò tìm giới hạn khung theo trục -Y | Di chuyển khung thêu theo hướng trục +Y |
204 | Bộ điều khiển của trục X không nhận được tín hiệu | Lỗi xảy ra trên bộ điều khiển trục X | Tắt nguồn và bật máy trở lại |
205 | Bộ điều khiển của trục Y không nhận được tín hiệu | Lỗi xảy ra trên bộ điều khiển trục Y | Tắt nguồn và bật máy trở lại |
300 | Tín hiệu điều khiển vị trí kim không đúng | Kim thêu đặt sai vị trí | Thay đổi màu khi đó thay đổi tay cam sang vị trí bên phải để xác nhận việc thay đổi |
400 | Mã hóa tín hiệu A không được thực hiện | Tín hiệu sai được phát ra bởi đoạn mã hóa A của trục chính | Kiểm tra cáp kết nối của bọ mã hóa, và tắt mở điện nguồn trở lại |
401 | Mã hóa tín hiệu Z không được thực hiện | Tín hiệu sai được phát ra bởi đoạn mã hóa Z của trục chính | Kiểm tra cáp kết nối của bộ mã hóa, và tắt mở điện nguồn trở lại |
600 | ổ đĩa mềm không sẳn sàng | Không có đĩa trong ổ mềm | Đưa đĩa vào ổ mềm |
601 | ổ đĩa mềm không sẳn sàng | Đĩa không định dạng hoặc định dạng không đúng | Định dạng đĩa hoặc thay bằng đĩa khác |
602 | Đĩa mềm không tìm thấy | Dữ liệu không sẳn trong đĩa mềm | Thay đĩa khác |
603 | Lỗi ghi dữ liệu | Đĩa đang ở chế độ bảo vệ | Bỏ chế độ chống ghi đĩa |
604 | Đĩa mềm bị lỗi | Đĩa bị hư | Định dạng lại đĩa hoặc thay bằng đĩa khác |
605 | Đĩa mềm không đủ dung lượng | Đĩa không đủ dung lượng | Thay đĩa khác |
606 | Lỗi mở đĩa | Lấy đĩa ra khỏi ổ mềm | Đưa đĩa vào và thực hiện lại công việc |
607 | Lỗi đọc đĩa | Cung từ bị hư | Định dạng lại đĩa hoặc thay đĩa khác |
608 | Lỗi ghi đĩa | Cung từ bị hư | Định dạng lại đĩa hoặc thay đĩa khác |
609 | Driver điều khiển bị sai | Lỗi xảy ra không rõ nguyên nhân | Định dạng lại đĩa hoặc thay bằng đĩa khác |
700 | Không tìm thấy file được ghi nhớ | Không tìm thấy file nào được lưu trữ trong bộ nhớ | Đưa dữ liệu vào trong bộ nhớ qua đĩa mềmhoặc băng từ |
701 | Bộ nhớ hệ thống không đủ dung lượng | Không đủ không gian bộ nhớ trên đĩa để copy dữ liệu | Gỡ bỏ những file không cần thiết để đủ không gian lưu trữ trên đĩa |
702 | Không đủ vùng nhớ | Vùng nhớ đệm 100 bị đầy bởi những dữ liệu lưu trữ | Để đủ bộ nhớ lưu trữ thì gỡ bỏ những file không cần thiết |
703 | Vùng nhớ hệ thống bị lỗi | Lỗi phát sinh trong quá trình copy và xóa dữ liệu | Khởi động lại và thực hiện lại quá trình.tắt và mở lại công tắt nguồn |
704 | Sự yếu pin trong bộ nhớ | Khi tắt điện nguồn thì pin để cung cấp năng lượng để lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ bị yếu đi(pin có thể sử dụng trong 5 năm) | Thay đổi pin khi được tư vấn với trung tâm bảo hành |
630 | Đọc dữ liệu bị lỗi | Lỗi xảy ra trong quá trình đọc dữ liệu bởi ổ đọc băng từ | Thực hiện đọc lại dữ liệu qua ổ đọc băng từ |
640 | Không tìm thấy thiết bị ngoài network | Thiết bị hổ trợ cho mạng không được kết nối | Kiểm tra việc kết nối của các thiết bị nmạng |
Liên hệ chúng tôi
Khách hàng có nhu cầu mua may theu vi tinh giá rẻ và chất lượng hoặc sửa chữa máy thêu thì khách hàng liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và báo giá tốt nhất.